A. Khuyến mãi đăng ký lắp đặt cáp quang VNPT Hồ Chí Minh tháng 11/2023
Trong tháng 11/2023, VNPT Hồ Chí Minh có nhiều chương trình khuyến mãi, ưu đãi hấp dẫn dành riêng cho hộ gia đình, hộ cá thể, cá nhân với mức giá cạnh tranh , rất phù hợp chỉ từ 165.000đ/tháng đến 349.000đ/tháng.Các gói cước internet cáp quang VNPT doanh nghiệp đa dạng, độc đáo về tốc độ đường truyền từ 200Mbps lên đến 1000Mbps, đường truyền tải dữ liệu ổn định, cung cấp thiết bị modem wifi loại mới nhất 2023 có 2 tầng phát sóng ( 2.4G – 5.G ) , trang bị thêm thiết bị modem phụ wifi mesh hoặc thiết bị cân bằng tải tuỳ vào gói cước khách hàng doanh nghiệp lựa chọn như : fiberwifi1, fiberwifi2, fiberwifi3,… Quý khách hàng có nhu cầu điền thông tin đăng ký, hoặc liên hệ trực tiếp số điện thoại 0901888776 để được tư vấn tận tình, chu đáo về chính sách khuyến mãi, hậu mãi, chăm sóc khách hàng sau này.
B. Những ưu điểm nổi bật khi đăng ký lắp đặt sử dụng cáp quang VNPT
- Tốc độ, giá cước, gói cước internet cáp quang VNPT đang được ưu chuộng nhất ở thời điểm hiện tại của thị trường ” đường truyền cáp quang nhanh gấp 10X so với đường truyền cáp quang ADSL trước kia ” so với cùng giá tiền.
- Khách hàng sẽ được tặng 01 đến 08 IP tĩnh ( gói cước cáp quang doanh nghiệp VNPT )
- Băng thông đối xứng ( download=upload ) giúp nâng cao chất lượng truyền tải dữ liệu : xem phim 4K, 8K, chơi game, lướt web, đọc báo, gởi email…
- Chất lượng chăm sóc khách hàng được chú trọng lên hàng đầu, quý khách hàng sẽ được hỗ trợ nhanh trong 4-8 tiếng khi có sự cố mạng, chuyển địa điểm, di dời thiết bị,…
C. Gói cước đăng ký lắp đặt cáp quang VNPT tại TPHCM
1. Gói cước cáp quang VNPT dành cho hộ gia đình,sinh viên
Gói cước (băng thông) | Giá ngoại thành | Giá nội thành |
---|---|---|
Home Net 1 (100Mbps) | 165.000đ | XXX |
Home Net 2 (150Mbps) | 180.000đ | 220.000đ |
Home Net 3 (200Mbps) | 209.000đ | 249.000đ |
Home Net 4 (250Mbps) | 219.000đ | 259.000đ |
Home Net 5 (300Mbps) | 249.000đ | 289.000đ |
Home Net 6 (500Mbps) | 350.000đ | 390.000đ |
Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT |
2. Gói cước cáp quang VNPT dành cho hộ gia đình có wifi mesh
Gói cước (băng thông) | Giá ngoại thành | Giá nội thành |
---|---|---|
Home Wifi Mesh 1 (100Mbps + 01 Wifi Mesh) | 195.000đ | XXX |
Home Wifi Mesh 2 (150Mbps + 01 Wifi Mesh) | 210.000đ | 250.000đ |
Home Wifi Mesh 3 (200Mbps + 01 Wifi Mesh) | 239.000đ | 279.000đ |
Home Wifi Mesh 4 (250Mbps + 02 Wifi Mesh) | 249.000đ | 289.000đ |
Home Wifi Mesh 5 (300Mbps + 03 Wifi Mesh) | 309.000đ | 349.000đ |
Home Wifi Mesh 6 (500Mbps + 03 Wifi Mesh) | 430.000đ | 480.000đ |
Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT |
D. Gói cước đăng ký lắp đặt cáp quang và truyền hình VNPT tại TpHCM
1. Gói cước combo cáp quang VNPT – truyền hình nâng cao App Mytv
Gói cước | Tốc Độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành |
---|---|---|---|
Home Net 1+ | 100Mbps + 01 TV | 185.000đ | XXX |
Home Net 2+ | 150Mbps + 01 TV | 200.000đ | 240.000đ |
Home Net 3+ | 200Mbps + 01 TV | 229.000đ | 269.000đ |
Home Net 4+ | 250Mbps + 01 TV | 239.000đ | 279.000đ |
Home Net 5+ | 300Mbps + 01 TV | 269.000đ | 309.000đ |
Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT.
Trang bị thêm đầu thu : +30.000đ Trả trước 6 tháng tặng 1 tháng Trả trước 12 tháng tặng 2 tháng Phí hoà mạng 300.000đ ( phí đấu nối cố định ban đầu ) |
- Khách hàng đăng ký lắp đặt internet VNPT tại TpHCM gói cước dành cho cá nhân, hộ gia đình hòa mạng đóng trước 6 tháng được tặng thêm 1 tháng, đóng trước 12 tháng tặng thêm 2 tháng cước sử dụng, trang bị modem wifi VNPT 4 cổng 2 băng tần và đầu thu TV Box (đối với gói combo cáp quang và truyền hình VNPT). Lưu ý: ngoài tiền cước đóng trước 6 tháng hoặc 12 tháng, khách hàng cần đóng thêm 300.000đ phí hoà mạng (áp dụng cho tất cả các gói cước trên).
- Tùy vào từng khu vực quận, huyện mà VNPT sẽ áp dụng những gói cước và chính sách khuyến mãi khác nhau. Khu vực áp dụng chính sách giá nội thành bao gồm các quận: 1, 3, 4, 7, 10, 11, Tân Bình, Tân Phú, Bình Thạnh, Phú Nhuận
- Khu vực áp dụng chính sách giá ngoại thành bao gồm các quận: 2, 5, 6, 8, 9, 12, Bình Tân, Gò Vấp, Thủ Đức và 5 huyện: Hóc Môn, Bình Chánh, Củ Chi, Nhà Bè và Cần Giờ.
2. Bảng báo giá các gói cước combo internet VNPT + truyền hình app + wifi mesh
Gói cước | Tốc Độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành |
---|---|---|---|
Home Wifi Mesh 1+ | 100Mbps + 01 TV + 01 Wifi | 205.000 | XXX |
Home Wifi Mesh 2+ | 150Mbps + 01 TV + 01 Wifi | 230.000 | 270.000 |
Home Wifi Mesh 3+ | 200Mbps + 01 TV + 01 Wifi | 259.000 | 299.000 |
Home Wifi Mesh 4+ | 250Mbps + 01 TV + 02 Wifi | 269.000 | 309.000 |
Home Wifi Mesh 5+ | 300Mbps + 01 TV + 03 Wifi | 329.000 | 369.000 |
Home Wifi Mesh 7+ | Không Giới Hạn + 01TV + 03 Wifi | 319.000 | 369.000 |
Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT
Tốc độ không giới hạn : Min 300Mbps – Max 1000Mbps Trang bị thêm đầu thu : +30.000đ Trả trước 6 tháng tặng 1 tháng Trả trước 12 tháng tặng 2 tháng Phí hoà mạng 300.000đ ( phí đấu nối cố định ban đầu ) |
– Các gói cước home wifi mesh (mesh 1+, mesh 2+, mesh 3+, mesh 4+, mesh 5+, mesh 7+) sẽ được trang bị thêm từ 1 – 3 thiết bị home wifi giúp tăng không gian phát sóng wifi phù hợp những nơi như : khách hàng, nhà hàng, biệt thư sân vườn, nhà có nhiều tầng, nhiều phòng, quán cà phê … hoặc nhà sử dụng nhiều thiết bị camera,máy tính bàn mà không cần di dây…
– Gói cước home net 5, home net 6 (gói thường dành cho hộ gia đình) và gói home wifi mesh 7 (gói mesh wifi) có dải băng thông cam kết từ 300Mbps – 1Gbps (tuỳ theo hạ tầng mạng VNPT đang cung cấp dịch vụ tại địa chỉ khách hàng, thời điểm truy cập mạng và chủng loại thiết bị khách hàng đang sử dụng).
E. Khuyến mãi đăng ký lắp đặt cáp quang VNPT tại TpHCM cho doanh nghiệp
1. Gói cước cáp quang VNPT doanh nghiệp cam kết băng thông quốc tế + Ip tĩnh
Gói cước | Băng thông trong nước / quốc tế | Cước hàng tháng |
---|---|---|
Fiber60 | 100Mbps / 1Mbps | 288.000đ |
Fiber60+ | 100Mbps / 1,5Mbps | 480.000đ |
Fiber80 | 120Mbps / 1,5Mbps | 468.000đ |
Fiber80+ | 120Mbps / 3Mbps | 975.000đ |
Fiber100 | 150Mbps / 2Mbps | 780.000đ |
Fiber100+ | 150Mbps / 4Mbps | 1.625.000đ |
Fiber100VIP | 150Mbps / 6Mbps | 2.600.000đ |
Fiber150+ | 200Mbps / 6Mbps | 5.200.000đ |
Fiber150VIP | 200Mbps / 9Mbps | 6.500.000đ |
Fiber200 | 300Mbps / 8Mbps | 3.900.000đ |
Fiber200+ | 300Mbps / 12Mbps | 7.150.000đ |
Fiber200VIP | 300Mbps/ 10Mbps | 9.750.000đ |
Fiber300 | 400Mbps/ 8Mbps | 7.800.000đ |
Fiber300+ | 400Mbps/ 12Mbps | 9.750.000đ |
Fiber300VIP | 400Mbps/ 15Mbps | 13.000.000đ |
Fiber500 | 600Mbps/ 10Mbps | 11.700.000đ |
Fiber500+ | 600Mbps/ 18Mbps | 16.250.000đ |
Fiber500VIP | 600Mbps/ 25Mbps | 19.500.000đ |
Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT.
Trả trước 6 tháng tặng 1 tháng Trả trước 12 tháng tặng 2 tháng Phí hoá mạng : 300.000đ ( phí đấu nối cố định ban đầu ) |
2. Gói cước cáp quang VNPT cho doanh nghiệp vừa và nhỏ
Gói cước cáp quang VNPT doanh nghiệp ưu đãi dành cho công ty vừa và nhỏ có cam két băng thông quốc tế, tối ưu băng thông trong nước cao, trang bị thêm wifi mesh phụ bổ trợ vùng phủ sóng. Không trang bị Ip tĩnh.
Gói cước | Thiết bị Wifi Mesh | Băng thông trong nước / quốc tế | Cước hàng tháng |
---|---|---|---|
FiberS1 | Không | 400Mbps / 2Mbps | 288.000đ |
FiberS2 | Không | 800Mbps / 5Mbps | 480.000đ |
FiberS3 | Không | 1000Mbps / 12Mbps | 468.000đ |
FiberWifi1 | 02 thiết bị Wifi Mesh 5 hoặc 01 thiết bị wifi mesh 6 | 400Mbps / 2Mbps | 975.000đ |
FiberWifi2 | 03 thiết bị Wifi Mesh 5 hoặc 02 thiết bị wifi mesh 6 | 800Mbps / 5Mbps | 780.000đ |
FiberWifi3 | 03 thiết bị Wifi Mesh 5 hoặc 02 thiết bị wifi mesh 6 | 1000Mbps / 12Mbps | 1.625.000đ |
Giá trên chưa bao gôm VAT
Trả trước 6 tháng tặng 1 tháng Trả trước 12 tháng tặng 3 tháng Phí hoà mạng 300.000đ |
3. Bảng giá gói cước VNPT doanh nghiệp – tối ưu băng thông trong nước + Ip tĩnh
Bảng báo giá dưới đây là gói cước internet VNPT doanh nghiệp tập trung phát triển băng thông trong nước cao nhất và trang bị Ip tĩnh dành cho tổ chức, công ty.
Gói Cước | Tốc Độ Internet | IP Động / IP Tĩnh | Giá Cước |
FiberIoT1 | 50Mbps | IP Động | 150.000 |
FiberIoT2 | 100Mbps | IP Động | 200.000 |
FiberXtra1 | 200Mbps | IP Động | 260.000 |
FiberXtra2 | 300Mbps | IP Tĩnh | 500.000 |
FiberXtra3 | 500Mbps | IP Tĩnh | 1.600.000 |
FiberXtra4 | 800Mbps | IP Tĩnh | 5.000.000 |
FiberXtra5 | 1000Mbps | IP Tĩnh | 8.000.000 |
FiberXtra6 | 2000Mbps | IP Tĩnh | 15.000.000 |
|
F. Các quy định – thủ tục khác khách hàng cần phải nắm rõ
1. Chuyển địa chỉ , di dời vị trí lắp đặt sang địa chỉ khác
Nhằm đơn giản các thủ tục dành cho khách hàng khi di dời , chuyển địa điểm lắp đặt qua chỗ mới khi đang sử dụng internet cáp quang VNPT, khách hàng muốn giữ ưu đãi, khuyến mãi các gói cước internet cáp quang như hiện tại.
- Liên hệ VNPT để nhân viên kỹ thuật khảo sát, đi lại đường dây mới
- Chính chủ hợp đồng internet , chuẩn bị CCCD/ CMND và bản hợp đồng internet, các cửa hàng VNPT gần nhất để được hướng dẫn.
- Sau khi hoàn tất thủ tục, trong vòng 24 tiếng, sẽ có nhân viên kỹ thuật liên hệ khách hàng để tiến hàng triển khai lắp đặt.
- Trong trường hợp khách hàng không giữ hợp đồng hoặc thất lạc hồ sơ khi đăng ký lắp đặt cáp quang VNPT. Khách hàng liên hệ ngay số điện thoại 0901888776 để được hỗ trợ sớm nhất.
- Miễn phí chuyển đổi địa điểm khi khách hàng đang sử dụng internet cáp quang VNPT.
2. Khách hàng chuyển đổi gói cước đang sử dụng
Tất cả khách hàng muốn nâng cấp gói cước hoặc hạ gói cước đều được, hãy liên hệ ngay cho số tổng đài 18001166 hoặc số điện thoại 0901888776 để được nhân viên tận tình hỗ trợ.
3. Chuyển đổi hình thức thanh toán cước phí
Hiện tại VNPT đang linh động với nhiều hình thức thanh toán cước phí như sau, để khách hàng dễ lựa chọn
- Thanh toán trực tiếp tại nhà, theo địa chỉ lắp đặt trên hợp đồng, cước phí thu tại nhà 5000đ/tháng
- Thanh toán tại các điểm giao dịch, cửa hàng VNPT trên toàn quốc.
- Thanh toán qua ứng dụng My VNPT, VNPT Pay hoặc các ứng ụng Mobile Banking
- Thanh toán qua các cổng trực tuyến khác.
G. Khách hàng thắc mắc những câu hỏi ?
1. Tôi muốn lắp đặt cáp quang VNPT mà tổng đài báo không lắp đặt được. Có cách nào đăng ký được không ạ?
Xin chào ạ. Nếu tổng đài VNPT đã báo như thế. Tất nhiên sẽ có nhiều nguyên nhân như : hết thiết bị triển khai, khu vực chưa đầu tư hạ tầng cáp quang hoặc khoảng cách kéo mạng cáp quang từ trạm đến nhà khách hàng quá xa không đảm bảo được đường truyền nên kỹ thuật không triển khai được.Hết cổng, hết cáp, khu vực hạ tầng ngầm hoá…
Để đáp ứng nhu cầu của mình.Hãy liên hệ sdt 090188776 để nhân viên khảo sát, xin đầu tư hạ tầng mới tại , nếu đủ điều kiện thuận lợi, hướng đi dây đảm bảo đầu tư theo kế hoạch sẽ triển khai lắp đặt. Trường hợp xấu nhất là không đầu tư được, thì VNPT xin lỗi vì bất tiện này. Khách hàng đăng ký nhà mạng cung cấp khác như viettel, FPT
2. Tôi đang dùng internet cáp quang của VNPT, mà không biết tốc độ , gói cước trước kia tôi đăng ký là bao nhiêu?
Xin chào anh chị. Để biết được gói cước internet cáp quang VNPT của mình đang sử dụng là bao nhiêu, các bạn liên hệ số tổng đài chăm sóc khách hàng 1800 1166 nhánh 1
3. Cách bước để tạm ngưng, huỷ dịch vụ internet cáp quang VNPT như thế nào?
Xin chào các bạn. Để thuận tiện cho việc thanh toán cước, huỷ hoặc tạm ngưng dịch vụ internet VNPT. Các bạn chuẩn bị giấy tờ CCCD, CMND , Giấy phép kinh doanh đối với doanh nghiệp, ra cửa hàng VNPT gần nhất để được hỗ trợ.
4. Để đăng ký lắp đặt mạng internet VNPT có dễ không?
Để được đăng ký gói cước internet cáp quang VNPT, các bạn gọi nhanh qua số điện thoại 0901888776 sẽ có nhân viên kinh doanh tư vấn miễn phí, chu đáo các chính sách các gói cước, các ưu đãi hiện đang được áp dụng ngay tại thời điểm đó.